Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
lune


[lune]
danh từ giống cái
mặt trăng
Le disque de la lune
vừng trăng
Le clair de la lune
sáng trăng
Nuit sans lune
đêm không trăng
Atterrir sur la lune
hạ cánh xuống mặt trăng
(thông tục) mặt vành trăng, mặt tròn trịa
(từ cũ; nghĩa cũ) tháng âm lịch
(từ cũ; nghĩa cũ) vệ tinh
Les lunes de Saturne
các vệ tinh của sao thổ
aboyer à la lune
sủa trăng, sủa vu vơ (chó)
làm om sòm vô ích
con comme la lune
ngu như bò; rất ngu xuẩn
demander la lune
đòi trăng dưới nước
être dans la bonne lune
(thân mật) lơ đãng ở trên mây
être dans la lune
mơ mộng hão huyền, như ở trên mây
être dans sa bonne lune
(từ cũ; nghĩa cũ) vui tính
être dans sa mauvaise lune
(từ cũ; nghĩa cũ) cáu gắt
faire un trou à la lune
(từ cũ; nghĩa cũ) trốn nợ
faire voir (montrer) la lune en plein midi
bịp, lừa bịp
lune d'eau
(thực vật học) cây súng
lune de mer
(động vật học) cá đầu, cá trăng
lune de miel
tuần trăng mật
promettre la lune
hứa hươu hứa vượn
tomber de la lune
bỡ ngỡ (như rơi từ mặt trăng xuống)
vieilles lunes
thuở xưa
vouloir prendre la lune avec les dents
mò trăng đáy nước
danh từ giống đực
(động vật học) cá đầu; cá trăng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.