Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
luỵ


(thơ ca) larmes
Luỵ tuôn rơi
des larmes qui se répandent
malheur
Mang luỵ vào thân
s'attirer un malheur
(động vật học) murène (espèce de poisson)
avoir recours à (de quelqu'un)
Cách sông nên phải luỵ đò (ca dao)
c'est parce qu'on est séparé par une rivière qu'on a recours à un batelier



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.