| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lánh 
 
 
  1 Ä‘gt. Tránh không để gặp ai hoặc cái gì đó bị coi là không hay đối vá»›i mình: tạm lánh Ä‘i mấy ngày  Như nàng hãy tạm lánh mình má»™t nÆ¡i (Truyện Kiá»u). 
 
  2 đphg, tt. Nhánh: than đen lánh  giày bóng lánh. 
 
 
 |  |  
		|  |  |