| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lép 
 
 
  t. 1 (Hạt) ở trạng thái phát triển không đầy đủ, không chắc. Thóc lép. Lạc lép. 2 Ở trạng thái dẹp hoặc xẹp, không căng phồng vì không có gì bên trong. Túi lép. Bụng lép. 3 (Pháo, đạn) há»ng, không nổ được. Tháo bom lép ra lấy thuốc. Pháo lép. 4 Ở vào thế yếu hÆ¡n và đành phải chịu nhưá»ng, chịu thua. Chịu lép má»™t bá». Lép vế*. 
 
 
 |  |  
		|  |  |