| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lóng 
 
 
  1 dt. Quy ước trong đan lát từng loại sản phẩm: Phên đan lóng mốt  cót đan lóng đôi. 
 
  2 dt. Gióng, đốt: lóng mÃa  tre dài lóng  lóng tay  lóng xương. 
 
  3 dt., Ä‘phg Dạo: lóng rày báºn lắm. 
 
  4 đgt. Gạn lấy nước trong: lóng nước muối  gạn đục lóng trong (tng.). 
 
  5 tt. Ngóng, lắng: nghe lóng thiên hạ đồn đại. 
 
 
 |  |  
		|  |  |