|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
lăm
| cinq (employé après les chiffres de dizaine) | | | Mười lăm | | quinze | | | Hai mươi lăm | | vingt-cinq | | | Ba mươi lăm | | trente-ciq | | | être prêt à; se préparer à | | | Chưa đi đến chợ đã lăm ăn quà (ca dao) | | avant d'arriver au marché, elle se prépare à manger déjà des friandises | | | lăm lăm | | | (redoublement; sens plus accentué) |
|
|
|
|