| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lăn 
 
 
  đg. 1. Nói những vật tròn vừa quay vừa dời chỗ : Quả bóng lăn. 2. Làm cho một vật tròn vừa quay vừa dời chỗ : Lăn gỗ xuống chân đồi. 3. Nằm vật xuống : Thằng bé lăn ra khóc. 4. Lao mình vào : Lăn vào giằng lấy súng địch. 
 
 
 |  |  
		|  |  |