| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lăng 
 
 
  1 dt. Công trình xây dựng làm nơi cất giữ thi hài các vĩ nhân: Lăng của các bậc vua chúa  lăng miếu  lăng mộ  lăng tẩm. 
 
  2 dt. Loài cá ở nước ngọt, không có vảy: ăn chả cá lăng. 
 
  3 đgt. 1. Vung ngang cánh tay để văng cái gì đó đi xa: lăng lựu đạn  lăng hòn đá sang bờ ao bên kia. 2. Đưa mạnh chân hoặc tay theo chiều ngang trong tư thế duỗi thẳng: lăng chân. 
 
 
 |  |  
		|  |  |