| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lương 
 
 
  1 dt. 1. Cái ăn dự trữ: kho lương  giao lương. 2. Tiền công trả định kì, thường là hàng tháng, cho cán bộ công nhân viên: làm công ăn lương  nhận lương  tăng lương giảm giờ làm. 
 
  2 dt. Người không theo đạo Thiên chúa, phân biệt với giáo dân: lương giáo đoàn kết. 
 
  3 dt. Hàng dệt bằng tơ; the: lương ba chỉ. 
 
 
 |  |  
		|  |  |