| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lạ 
 
 
  I. tt. 1. Chưa từng biết, từng gặp, từng làm... trước đây; trái với quen: Nhà bà có con chó đen, Người lạ nó cắn người quen nó mừng (cd.)  khách lạ  thèm của lạồ  Kẻ còn, người khuất hai hàng lệ, Trước lạ sau quen một chữ tình (Nguyễn Khuyến)  Em nắm chặt bàn tay các o, Người thì lạ mà mặt chừng quen quá (ý Nhi)  Khoai ruộng lạ mạ ruộng quen (tng.) 2. Không bình thường: Chuyện lạ  phép lạ. 3. Khó hiểu: Lạ quá nhỉ?  lạ thật  có gì là lạ. II. đgt. Lấy làm ngạc nhiên, khó hiểu về ai đó, về việc gì đó: Tôi còn lạ gì nó  Chuyện ấy ai còn lạ gì. III. pht. Tới độ ngạc nhiên khác thường: trông đẹp lạ. 
 
 
 |  |  
		|  |  |