| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lạnh 
 
 
  tt. 1. Có nhiệt độ thấp; trái với nóng: nước lạnh  gió lạnh  Trời trở lạnh  lạnh cóng cả tay  mặc nhiều áo cho đỡ lạnh  Mưa chấm bàn tay từng chấm lạnh (Nguyễn Bính)  xứ lạnh  lạnh như đồng (tng.)  Cơm đã nguội lạnh. 2. Có cảm giác gai người do sợ hãi: sợ lạnh cả người  lạnh gáy. 3. Có thái độ không hề có tình cảm gì trong quan hệ: mặt lạnh như tiền  Gịọng cứ lạnh như không. 4. (Màu) gợi cảm giác lạnh lẽo: ông ấy thích dùng gam màu lạnh. 
 
 
 |  |  
		|  |  |