| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lầm 
 
 
  1 I d. (ph.). Bùn. Lội ao vớt lầm. 
 
  II t. 1 Có nhiều bùn hay bụi cuộn lên làm đục, làm bẩn. Nước ao đục  lên. Bụi lầm lên sau xe. 2 Bị phủ lên một lớp dày bùn đất, bụi bặm. Con đường lầm bùn đất. Toàn thân lầm bụi. 
 
  2 đg. Nhận thức cái nọ ra cái kia, do sơ ý hay không biết. Hiểu lầm nhau. Mua lầm hàng giả. 
 
 
 |  |  
		|  |  |