| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lẫn 
 
 
  I. đgt. 1. Không phân biệt được nên nhận nhầm cái này ra cái khác: Người già hay lẫn  nói lẫn  cầm lẫn vở của bạn  trót để lẫn hai loại vào nhau. 2. Làm cho khó phân biệt cái này với cái khác: trộn lẫn gạo xấu với gạo tốt. II. pht. Từ đi kèm với từ nhau để thể hiện quan hệ qua lại: trách lẫn nhau  đánh lẫn nhau  giúp đỡ lẫn nhau  hỏi lẫn nhau. III. lt. Cùng với: mất cả chì lẫn chài (tng.)  Cả chị lẫn em đều đẹp  Cả tiền lẫn tình  cả thầy lẫn trò. 
 
 
 |  |  
		|  |  |