| lọ 
 
 
  1 dt. Đồ đựng bằng sành, sứ hoặc thuỷ tinh..., đáy thường rộng hơn miệng: lọ mực  lọ nước hoa  lọ hoa  đo lọ nước mắm, đếm củ dưa hành (tng.). 
 
  2 đphg, Nh. Nhọ. 
 
  3 pht., vchg 1. Huống chi, nữa là: mộc mạc ưa nhìn lọ điểm trang (Nhị độ mai)  Khôn ngoan tâm tính tại lòng, Lọ là uống nước giữa dòng mới khôn (cd.). 2. Cần gì, chẳng cần gì: Văn hay lọ phải viết nhiều. 
 
 
 |  |