| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lọc 
 
 
  đgt. 1. Tách cặn bẩn ra khỏi phần cần làm sạch, bằng dụng cụ hay biện pháp nào đó: lọc bột sắn đang ngâm  lọc cháo  thuốc lá có đầu lọc  lọc cua vừa giã  nước lọc. 2. Tách riêng ra phần được yêu cầu: lọc thịt  lọc lấy giống tốt. 
 
 
 |  |  
		|  |  |