|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lộc
1 dt. Chồi non: đâm chồi nẩy lộc đi hái lộc.
2 dt. 1. Lương bổng của quan lại: lương cao lộc hậu bổng lộc lợi lộc phúc lộc thất lộc lộc tước. 2. Của có giá trị do đấng linh thiêng ban cho, theo mê tín: lộc trời lộc bất tận hưởng.
|
|
|
|