| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lớn 
 
 
  I. tt. 1. Có kích thước, số lượng, quy mô hơn bình thường hoặc vượt trội so với những cái khác: toà nhà lớn  con đường lớn  thằng em lớn hơn thằng anh. 2. Có âm thanh vang, mạnh: Nó thét lớn  ăn to nói lớn. 3. (Người, sinh vật) ở trạng thái phát triển tương đối hoàn chỉnh, không còn non bé: người lớn. 4. (Người) có chức vụ, địa vị cao trong xã hội phong kiến: quan lớn  cụ lớn. II. đgt. Phát triển, tăng trưởng lên: Thằng bé đang ở độ lớn  Đàn gia súc lớn nhanh như thổi. 
 
 
 |  |  
		|  |  |