| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lỡ 
 
 
  1 I đg. 1 Do sơ suất làm xảy ra điều không hay khiến phải lấy làm tiếc, làm ân hận. Vô ý, lỡ gây ra việc đáng tiếc. Việc đã lỡ rồi. Lỡ lời*. 2 Để cho điều kiện khách quan làm việc gì qua mất đi một cách đáng tiếc. Lỡ thời vụ. Chậm nên lỡ việc. Bỏ lỡ cơ hội. Thất cơ lỡ vận*. 
 
  II k. (ph.). Nhỡ. Mang thêm tiền,  có việc cần tiêu. 
 
  2 t. (ph.). Nhỡ. Nồi lỡ. 
 
 
 |  |  
		|  |  |