Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lỡ


1 I đg. 1 Do sơ suất làm xảy ra điều không hay khiến phải lấy làm tiếc, làm ân hận. Vô ý, lỡ gây ra việc đáng tiếc. Việc đã lỡ rồi. Lỡ lời*. 2 Để cho điều kiện khách quan làm việc gì qua mất đi một cách đáng tiếc. Lỡ thời vụ. Chậm nên lỡ việc. Bỏ lỡ cơ hội. Thất cơ lỡ vận*.

II k. (ph.). Nhỡ. Mang thêm tiền, có việc cần tiêu.

2 t. (ph.). Nhỡ. Nồi lỡ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.