| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lợi 
 
 
  1 dt. 1. Phần thịt bao quanh chân răng: cười hở lợi  Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn (cd.). 2. Mép, bờ: lợi bát  lợi chậu. 
 
  2 I. dt. Cái có ích: mối lợi  thấy có lợi thì làm  hai bên cùng có lợi. II. tt. Có ích; trái với hại, tệ: làm thế rất lợi. III.Làm cho có lợi:  ích nước lợi nhà  lợi ai hại ai. 
 
 
 |  |  
		|  |  |