malade
 | [malade] |  | tính từ | |  | ốm, đau, bị bệnh | |  | Malade à mourir | | ốm nặng | |  | Dent malade | | răng đau (răng bị sâu) | |  | Vigne malade | | cây nho bị bệnh | |  | Être bien malade | | bị bệnh nặng | |  | Tomber malade | | ngã bệnh, bị bệnh | |  | (thông tục) hơi điên | |  | T'es pas un peu malade ? | | mày hơi điên hay sao? | |  | Il est complètement malade | | hắn bị điên mất rồi | |  | (nghĩa bóng) bệnh hoạn, ốm yếu, trì trệ | |  | Industrie malade | | nền công nghiệp trì trệ | |  | être malade en bateau | |  | buồn nôn | |  | malade comme un chien (comme une bête) | |  | ốm quá |  | phản nghĩa Dispos, portant (bienportant). Sain |  | danh từ | |  | người ốm, người bệnh, bệnh nhân | |  | Soigner un malade | | chăm sóc người bệnh | |  | Un malade mental | | bệnh nhân tâm thần | |  | kẻ loạn óc, kẻ tâm thần | |  | comme un malade | |  | hết sức mình, như điên |
|
|