| [malheur] |
| danh từ giống đực |
| | vận xấu, vận rủi ro |
| | Triompher du malheur |
| thắng được vận xấu |
| | tai hoạ; cái không may |
| | Il lui est arrivé un malheur |
| một tai hoạ đã đến với nó |
| | Le malheur est qu'il est absent |
| cái không may là ông ta đi vắng |
| | Raconter ses malheurs |
| kể những điều không may đã đến với mình |
| | cái chết |
| | S'il lui arrivait malheur |
| nếu ông ấy chết |
| | à quelque chose malheur est bon |
| | điều không may cũng có cái hay |
| | jouer de malheur |
| | luôn gặp những điều không may |
| | le beau malheur ! le grand malheur ! |
| | (mỉa mai) khốn khổ quá nhỉ! |
| | le bonheur des uns fait le malheur des autres |
| | được lòng ta xót xa lòng người |
| | malheur à |
| | trời tru đất diệt (ai); thật khổ cho (ai) |
| | malheur des temps |
| | cái đau khổ của thời đại |
| | oiseau de malheur |
| | người nặng vía, người đem tin dữ |
| | par malheur |
| | chẳng may mà |
| | porter malheur |
| | đem lại tai hoạ, đem lại đau khổ |
| | un malheur n'arrive, ne vient jamais seul; un malheur en appelle un autre |
| | hoạ vô đơn chí |
| phản nghĩa Béatitude, bonheur, heur |