Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
malheur


[malheur]
danh từ giống đực
vận xấu, vận rủi ro
Triompher du malheur
thắng được vận xấu
tai hoạ; cái không may
Il lui est arrivé un malheur
một tai hoạ đã đến với nó
Le malheur est qu'il est absent
cái không may là ông ta đi vắng
Raconter ses malheurs
kể những điều không may đã đến với mình
cái chết
S'il lui arrivait malheur
nếu ông ấy chết
à quelque chose malheur est bon
điều không may cũng có cái hay
jouer de malheur
luôn gặp những điều không may
le beau malheur ! le grand malheur !
(mỉa mai) khốn khổ quá nhỉ!
le bonheur des uns fait le malheur des autres
được lòng ta xót xa lòng người
malheur à
trời tru đất diệt (ai); thật khổ cho (ai)
malheur des temps
cái đau khổ của thời đại
oiseau de malheur
người nặng vía, người đem tin dữ
par malheur
chẳng may mà
porter malheur
đem lại tai hoạ, đem lại đau khổ
un malheur n'arrive, ne vient jamais seul; un malheur en appelle un autre
hoạ vô đơn chí
phản nghĩa Béatitude, bonheur, heur



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.