|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
manie
| [manie] | | danh từ giống cái | | | sự ám ảnh | | | La manie de persécution | | sự ám ảnh bị truy hại | | | thói kì quặc, thói gàn | | | Avoir la manie de se regarder dans le miroir | | có thói kì quặc tự soi mình trong gương | | | tật sính | | | La manie des citations | | tật sính dẫn điển | | | (y học) cơn hưng cảm | | | (từ cũ, nghĩa cũ) sự điên |
|
|
|
|