![](img/dict/02C013DD.png) | ['mænpauə] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | số lượng người đang làm việc hoặc sẵn có để làm việc; nhân sự |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | there's not enough qualified manpower to staff all the hospitals |
| không có đủ nhân sự chuyên môn để bố trí cho tất cả các bệnh viện |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a manpower shortage |
| sự thiếu nhân lực |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sức mạnh có được do nỗ lực về cơ thể của con người; sức người; nhân lực |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a treadmill driven by manpower rather than water-power |
| chiếc cối xay guồng vận hành bằng sức người, chứ không phải sức nước |