|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
manque
| [manque] | | danh từ giống đực | | | sự thiếu | | | Manque de main-d'oeuvre | | sự thiếu nhân công | | | Manque d'argent | | sự thiếu tiền | | | Le manque de sommeil | | sự thiếu ngủ | | | chỗ thiếu, điểm thiếu; nhược điểm | | | Ressentir ses manques | | cảm thấy nhược điểm của mình | | | (ngành dệt) mũi sót | | | (être) en manque de | | | thiếu, thiếu thốn | | | manque à gagner | | | sự bỏ lỡ dịp lời lãi | | | manque de; par manque de | | | vì thiếu | | tính từ | | | (từ cũ, nghĩa cũ) tồi; không đầy đủ | | | à la manque | | | (thông tục) không ra gì |
|
|
|
|