mendiant
 | [mendiant] |  | danh từ | |  | người ăn mày, người ăn xin, kẻ hành khất | |  | Faire la charité à un mendiant | | bố thí cho kẻ ăn mày |  | danh từ giống đực | |  | món tứ quả (món tráng miệng gồm quả vải, quả nho, quả hạnh và quả phi khô) (cũng) les quatre mendiants |  | tính từ | |  | (Ordres mendiants) các dòng tu hành khất |
|
|