 | [mentir] |
 | nội động từ |
|  | nói dối, nói láo, nói điêu |
|  | làm trái với; phủ nhận |
|  | Mentir à sa conscience |
| làm trái với lương tâm |
|  | à beau mentir qui vient de loin |
|  | đi xa về tha hồ nói khoác |
|  | en avoir menti |
|  | đã nói sai về việc ấy |
|  | mentir comme un arracheur de dents |
|  | nói dối như cuội |
|  | sans mentir; pour ne pas mentir |
|  | nói thực ra; nói thẳng thắn ra |
|  | se mentir à soi-même |
|  | tự dối mình |