| [mouche] |
| danh từ giống cái |
| | con ruồi |
| | nốt ruồi giả |
| | ruồi giả (để câu cá) (cũng) mouche artificielle |
| | chòm râu môi dưới |
| | hồng tâm (điểm giữa bia tập bắn) |
| | Faire mouche |
| bắn trúng hồng tâm |
| | đầu ruồi (nút da đầu kiếm tập đấu kiếm) |
| | (y học, số nhiều) cơn đau thoảng |
| | tàu chuyền lệnh (của đô đốc hải quân) |
| | tàu ruồi (tàu hành khách trên sông Xen) |
| | comme des mouches |
| | đông lắm, lúc nhúc |
| | être piqué de quelque mouche |
| | nổi nóng vô cớ |
| | faire d'une mouche un éléphant |
| | việc bé xé ra to |
| | fine mouche |
| | người giảo quyệt |
| | il ne ferait pas de mal à une mouche |
| | người hiền như bụt |
| | mouche à miel |
| | ong mật |
| | mouche à scie |
| | ong lá |
| | mouche artificielle |
| | ruồi giả (để câu cá) |
| | mouche d'Espagne |
| | (động vật học) bọ phỏng |
| | mouche du coche |
| | người lăng xăng |
| | mouches volantes |
| | (y học) hiện tượng thấy ruồi bay |
| | on entendrait voler une mouche |
| | lặng như tờ |
| | on prend plus de mouches avec du miel qu'avec du vinaigre |
| | mật ngọt chết ruồi |
| | pattes de mouche |
| | chữ viết như gà bới |
| | prendre la mouche |
| | nổi nóng lên |
| | tuer les mouches à quinze pas |
| | hôi mồm |