Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
must





must
[məst; mʌst]
động từ khiếm khuyết, thể phủ định là must not, rút gọn thành mustn't
chỉ sự bắt buộc
I must go to the bank to get some money
tôi phải đến ngân hàng lấy ít tiền
when you enter the building, you must show the guard your pass
khi vào toà nhà này, anh phải xuất trình giấy phép cho người gác
cars must not park in front of the entrance
xe ô tô không được đỗ trước lối ra vào
you mustn't open the oven door before the cake is ready
bà không được mở cửa lò nướng ra trước khi bánh chín
we mustn't be late, must we?
chúng ta không được đến chậm, có phải không?
chỉ lời khuyên hoặc kiến nghị
we must see what the authorities have to say
chúng ta nên xem các nhà chức trách phải nói gì
I must ask you not to do that again
tôi phải yêu cầu anh đừng làm vậy nữa
rút ra một kết luận lô gích
you must be hungry after your long walk
chắc là anh đã đói sau cuộc đi bộ dài
she must be having a lot of problems with the language
chắc rằng cô ta có nhiều vấn đề về ngôn ngữ
you must be Mr. Smith - I was told to expect you
chắc hẳn ông là ông Smith - người ta bảo tôi đến đón ông
they must be twins
ắt họ là anh em sinh đôi
he must have known what she wanted
chắc anh ta đã biết cô ấy muốn gì
we must have read the same report
hẳn là chúng ta đã đọc cùng một bản báo cáo
chỉ sự nhấn mạnh
you must put your name down for the football team
anh cần phải ghi tên vào đội bóng
you simply must read this book - it's so funny
anh nên đọc cuốn sách này mà xem - buồn cười lắm
must you make so much noise?
các anh cứ phải làm ầm ĩ vậy sao?
danh từ
cái cần phải làm, xem, nghe; sự cần thiết
his new novel is a must for all lovers of crime fiction
cuốn tiểu thuyết mới của ông ta là cuốn mà tất cả những ai thích truyện hình sự đều phải đọc
nước nho ép trước khi lên men thành rượu



phải

/mʌst - məst/
məst/

trợ động từ
phải, cần phải, nên
you must work if you want to succeed anh phải làm việc nếu anh muốn thành công
I am very sorry, but I must go at once tôi lấy làm tiếc nhưng tôi phải đi ngay
if there is smoke there must be fire nếu có khói thì ắt hẳn phải có lửa
chắc hẳn là, thế mà... cứ
you must have cought your train if you had run nếu anh đã chạy thì hẳn là anh đã kịp chuyến xe lửa
just as I was business, he must come worrying me mình đã bận tối tăm mặt mũi thế mà nó đến quấy rầy

danh từ
sự cần thiết
the study of forreign languages is a must việc học tiếng nước ngoài là một sự cần thiết

tính từ
cần thiết

danh từ
hèm rượu nho
mốc
cơn hăng, cơn hung dữ (của voi đực, lạc đà đực) ((cũng) musth)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "must"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.