|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mả
1 d. 1 Chỗ chôn người chết, được đắp cao. 2 (kng.). Khả năng làm được việc gì đó hay xảy ra việc gì đó, được coi là do tác động của thế đất nơi có mồ mả tổ tiên, theo mê tín. Nhà này có mả phát tài.
2 t. (thgt.). Tài, giỏi. Con mèo bắt chuột rất mả. Bắn mả thật.
|
|
|
|