|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mật
1 dt. 1. Loại nước sánh, màu nâu đỏ, vị ngọt, làm từ cây mía, theo phương pháp thủ công: thắng mật nấu kẹo lạc đường mật. 2. Chất có vị ngọt do các tuyến ở đáy một số loài hoa tiết ra: ong hút mật. 3. Mật ong, nói tắt: nuôi ong lấy mật.
2 dt. 1. Nước màu xanh vàng, có vị đắng do gan tiết ra để tiêu hoá các chất mỡ: gan tiết mật. 2. Túi mật, nói tắt: mua cái mật gấu.
3 tt. Kín, cần phải giữ kín, không để lộ ra: tin mật tài liệu mật.
|
|
|
|