|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mộc
I. d. 1. Cây thuộc loại có gỗ: Lim là một cây loại mộc, lúa là một cây loại thảo. 2. Gỗ: Các mặt hàng mộc. II. t. 1. Bằng gỗ chưa sơn: Guốc mộc. 2. Nói vải, lụa chưa tẩy, chưa nhuộm: Vải mộc.
d. Binh khí xưa dùng để đỡ mũi gươm, mũi giáo.
d. Loài cây nhỡ, hoa trắng hình nụ nhỏ, thơm, hay dùng để ướp chè, ướp thuốc: Thuốc lá ướp hoa mộc.
|
|
|
|