Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
neutre


[neutre]
tính từ
trung lập
Pays neutre
nước trung lập
bỏ phiếu trắng không có ý kiến
Rester neutre dans un débat
không có ý kiến trong cuộc thảo luận
(hoá học), (vật lý học) trung tính
Milieu neutre
môi trường trung tính
Sel neutre
muối trung tính
(ngôn ngữ học) thuộc giống trung
Pronom neutre
đại từ giống trung
(sinh vật học, sinh lý học) vô tính
Abeille neutre
ong vô tính
không rõ nét, lừng chừng
Couleur neutre
màu không rõ nét
Ton neutre
giọng lừng chừng
danh từ
người trung lập
(số nhiều) những nước trung lập
danh từ giống đực
(điện học) dây trung tính
(ngôn ngữ học) giống trung
phản nghĩa Belligérant, ennemi, hostile. Cru, éclatant, vif.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.