Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
nez


[nez]
danh từ giống đực
mũi
Nez aquilin; Nez en bec d'aigle
mũi khoằm
Les trous de nez
lỗ mũi
Poils du nez
lông mũi
Crottes du nez
cứt mũi
Fourrer ses doigts dans son nez
ngoáy mũi
Respirer par le nez
thở bằng mũi
Piquer du nez
chúi mũi xuống (tàu thủy, máy bay)
mặt
Mettre le nez à la fenêtre
thò mặt ra cửa sổ
Baisser le nez
cúi mặt xuống
Montrer son nez
hiện ra, xuất hiện
sự tinh ý, sự tinh
Personne qui a du nez
người tinh ý
(từ cũ, nghĩa cũ) sự thính mũi, khứu giác
Chien qui a du nez
con chó thính mũi
à plein nez
rất nồng, rất nặng mùi
allonger le nez; avoir le nez long
mặt thưỡn ra (vì thất vọng và thất bại)
au nez de; au nez et à la barbe de
ngang nhiên trước mặt (ai)
avoir le nez creux
tinh, sành
avoir le nez sur
rất gần
avoir quelqu'un dans le nez
(thông tục) ghét ai
avoir toujour le nez sur quelque chose
(thân mật) cắm cúi làm việc
avoir un verre (un coup) dans le nez
chếnh choáng hơi men, khá say sưa
à vue de nez
ước lượng, phỏng chừng
baisser le nez
cúi mặt xuống, ngượng ngùng, xấu hổ
cela lui pend au nez
điều đó đe doạ nó
cela te passera sous le nez
(thân mật) anh không được cái đó đâu
ce n'est pas pour son nez
không phải vì nó đâu
faire de son nez
ra vẻ cao ngạo, ra vẻ tự phụ
faire un nez
(thông tục) mặt sưng mày sỉa
fermer (claquer) la porte au nez de qqn
đuổi ai, thải hồi ai
làm ai khó chịu bằng những cử chỉ thô bạo
fourrer son nez dans (partout)
nhúng mũi vào (mọi chuyện), tò mò
gagner les doigts dans le nez
(thể thao) chiến thắng dễ dàng
jeter quelque chose au nez de quelqu'un
trách mắng thẳng vào mặt ai về việc gì
la moutarde lui monte au nez
anh ta bắt đầu nổi giận, sốt ruột
le nez au vent
kiên quyết, hiên ngang
nhởn nhơ
mener quelqu'un par le bout du nez
dắt mũi ai (nghĩa bóng)
mettre le nez dehors
đi ra ngoài, đi chơi
ne pas voir plus loin que le bout de son nez
thiển cận, không nhìn xa trông rộng
nez à nez
mặt giáp mặt
parler du nez
nói giọng mũi
pied de nez
ngón tay cái đặt lên mũi để chế nhạo
piquer du nez
cúi đầu xấu hổ, hổ thẹn
regarder qqn sous le nez
nhìn ai chằm chằm
rire au nez de quelqu'un
chế giễu vào mặt ai
se casser le nez
(thân mật) đến thăm ai thấy nhà đóng cửa
(nghĩa bóng) hỏng việc, thất bại
se manger le nez
(thông tục) cãi cọ nhau
se piquer le nez
(thông tục) say khướt
se voir comme le nez au milieu du visage (de la figure)
hiển nhiên, rõ ràng
si on lui pressait le nez il en sortirait du lait
búng ra sữa, miệng còn hôi sữa (thiếu niên)
sous le nez de qqn
trước mắt, trước mặt
tirer les vers du nez à quelqu'un
khéo léo dò hỏi ai
ton nez remue !
mày nói dối rồi!



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.