| [ngay] |
| | straight |
| | Để bức tranh cho ngay lại |
| To put/set the picture straight |
| | Đội mũ ngay lại |
| To set one's hat straight |
| | Bức tranh / cà vạt của ông chưa ngay |
| Your picture/tie isn't straight |
| | honest; straightforward; upright |
| | Người ngay |
| A straight forward person |
| | immediate; instant; instantaneous |
| | Yêu cầu rút quân ngay |
| To demand the immediate withdrawal of the army |
| | at once; pat; instantly; without delay |
| | directly; just; right; straight |
| | Hắn nhắc chuyện đó ngay trước mặt bà ta |
| He talked about it right in front of her |
| | Họ khuyên tôi nên mua hàng kim khí điện máy ngay từ tay nhà sản xuất |
| They advised me to buy household appliances directly/straight from the manufacturer |