|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngoặc
I. đg. 1. Kéo lại hoặc kéo xuống bằng cái móc: Ngoặc ổi. 2. Vạch một nét hình chữ V để đánh dấu chỗ thêm chữ vào một câu: Ngoặc thêm mấy chữ chép thiếu. II. d. 1. Đồ dùng có một đầu cong để kéo lại hoặc kéo xuống. 2. X. Ngoặc đơn; ngoặc kép. III. t. Liên hệ, thông đồng (thtục): Hai đứa ngoặc với nhau.
|
|
|
|