|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngán
tt. 1. Chán lắm, đến mức như không chịu nổi: ngán thịt mỡ xem mãi phim nà y cũng ngán ngán việc đó lắm. 2. Ngại đến mức sợ: ngán đòn trông bộ nó chẳng ngán ai cả.
|
|
|
|