|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhuận
t. 1. Nói năm dương lịch cứ sau mỗi chu kỳ bốn năm lại có 366 ngày do tháng hai có 29 ngày: Các năm có số biểu thị chia hết cho 4 (như 1968, 1972, 1976...) là những năm nhuận. 2. Nói năm âm lịch có 13 tháng: Năm giáp dần nhuận tháng tư. 3. Nói tháng dư ra trong năm âm lịch 13 tháng: Tháng tư nhuận.
|
|
|
|