Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhả


đg. 1. Bỏ vật gì đương ngậm trong miệng ra: Nhả xương. Nhả ngọc phun châu. Từ cũ chỉ người có tài văn chương đặc biệt: Khen tài nhả ngọc phun châu (K). 2. Rời ra, không gắn chặt nữa: Hồ nhả rồi.

t. Nói cơm nát quá: Cơm nhả.

ph. Đùa qúa trớn: Chơi nhả; Nói nhả.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.