|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhẫn
1 dt. Vòng nhỏ, thường bằng vàng, bạc, đeo vào ngón tay làm đồ trang sức: chiếc nhẫn hai chỉ Trên tay đeo những mấy chiếc nhẫn vàng.
2 đgt. Nhịn, sẵn lòng: nhẫn một tí để đỡ sinh chuyện nhẫn nại nhẫn nhịn nhẫn nhục ẩn nhẫn.
3 lt., cổ Đến, cho đến: Từ ấy nhẫn nay.
|
|
|
|