| [nhắc] |
| | to recall; to remind |
| | Nhớ nhắc tôi viết thư cho họ nhé! |
| Remind me to write to them! |
| | Dường như những gì họ thấy đã nhắc họ nhớ đến Việt Nam |
| Everything they saw seemed to remind them of Vietnam |
| | Tôi nhắc cho anh nhớ là ngày mai tôi nghỉ |
| Let me remind you that I shall be off tomorrow |
| | Phải nhắc họ bao nhiêu lần? |
| How many times do they have to be reminded? |
| | Xin nhắc hành khách là năm phút nữa cửa hàng miễn thuế sẽ đóng cửa |
| Passengers are reminded that the duty-free shop will close in five minutes |
| | Giấy nhắc nợ |
| Reminder of account outstanding |
| | to whisper |
| | Làm ơn nhắc cho tôi câu trả lời, vì tôi chưa thuộc bài |
| Please whisper me the answer, because I have not learnt my lesson |
| | Không được nhắc! |
| No whispering!; Don't whisper (the answer)! |
| | xem nhắc tuồng |