|  | viser | 
|  |  | Nhằm vào đích mà bắn | 
|  | viser le but et tirer | 
|  |  | Điều nhận xét ấy không nhằm ai cả | 
|  | cette remarque ne vise personne | 
|  |  | être juste | 
|  |  | Đã tin điều trước ắt nhằm điều sau (Nguyễn Du) | 
|  | si on croit à l'ancienne prédiction la nouvelle doit être juste | 
|  |  | tomber juste | 
|  |  | Lễ Phục sinh nhằm vào ngày mồng một tháng tư | 
|  | les Pâques tombent juste le premier avril | 
|  |  | visant à; en vue de; dans le but; de afin de | 
|  |  | Nhiệt tình lao động nhằm góp phần mình vào công cuộc xây dựng lại đất nước | 
|  | travailer avec beaucoup de zèle afin d'apporter sa part dans la reconstruction du pays |