Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhỉ


ph. 1. Từ đặt sau một câu nói để khẳng định: Vui nhỉ! 2. Từ đặt sau một đại từ ngôi thứ hai để tranh thủ sự đồng tình của người nói chuyện với mình: Phim này hay đấy anh nhỉ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.