|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
nhỏ
| petit; menu; fin | | | Một gói nhỏ | | un petit paquet | | | Khi tôi còn nhỏ | | quand j'étais encore petit | | | Số tiền nhỏ | | une petite somme | | | Cắt thành miếng nhỏ | | couper en menus morceaux | | | Thú săn nhỏ | | menu gibier | | | Không phải việc nhỏ | | ce n'est pas une petite affaire | | | chữ viết nhỏ | | écriture fine | | | jeune | | | về tuổi đời, tôi nhỏ hơn anh ấy | | je suis plus jeune que lui | | | à voix basse | | | Hát nhỏ | | chanter à voix basse | | | jeune domestique | | | (cũng viết rỏ) instiller | | | Nhỏ thuốc đau mắt | | instiller un collyre dans l'oeil | | | tomber goutte à goutte | | | Nước mưa nhỏ xuống sàn | | l'eau de pluie tombe goutte à goutte sur le plancher | | | cực nhỏ | | | infinitésimal | | | nho nhỏ | | | assez petit; assez menu | | | rất nhỏ | | | minime; infime |
|
|
|
|