| retenir |
| | Học bài và nhớ bài |
| apprendre et retenir sa leçon |
| | Hãy nhớ kỹ những điều tôi sắp nói với anh |
| retenez bien ce que je vais vous dire |
| | Tôi viết bốn và tôi nhớ ba (toán học) |
| j'écris quatre et je retiens trois |
| | garder la mémoire de; se souvenir de; se rappeler; penser à |
| | Nhớ bạn |
| se souvenir de son ami; penser à son ami |
| | Nhớ những ngày đã qua |
| se souvenir des jours passés |
| | Nhớ vợ nhớ con |
| penser à sa femme et à ses enfants |
| | ne pas oublier |
| | Nhớ tới thăm tôi nhé |
| n'oubliez pas de venir me voir |
| | lòng nhớ quê hương |
| | mal du pays |
| | nhơ nhớ |
| | (redoublement; sens atténué) se rappeler vaguement |
| | thuật nhớ |
| | mémotechnique; mémonique |