|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
nommément
 | [nommément] |  | phó từ | |  | Ä‘Ãch danh | |  | Citer quelqu'un nommément | | nêu Ä‘Ãch danh ai | |  | đặc biệt là | |  | L'influence du climat et nommément de l'humidité | | ảnh hưởng của khà háºu đặc biệt là của Ä‘á»™ ẩm |
|
|
|
|