|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nong
d. Đồ đan hình tròn, lòng nông, giống như cái nia, nhưng to hơn, thường dùng để phơi thóc, ngô.
đg. 1. Lèn một vật vào trong một vật khác để làm cho vật thứ hai này rộng ra: Nong giày. 2. Lồng vào, cho vào: Khung có nong kính. 3. Cố gắng đến mức cao: Nong sức.
|
|
|
|