Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
notorious




notorious
[nou'tɔ:riəs]
tính từ
(notorious for something / as something) ai cũng biết vì một hành động hoặc tính cách xấu nào đó; khét tiếng; có tiếng xấu
a notorious swindler
một kẻ khét tiếng lừa đảo
a notorious area/bend in the road
khu vực/chỗ đường cong nổi tiếng (nguy hiểm)
he was notorious as a gambler and rake
hắn nổi tiếng là một tay cờ bạc và lêu lổng trác táng; hắn là một tay cờ bạc và lêu lổng trác táng khét tiếng


/nou'tɔ:riəs/

tính từ
rõ ràng, hiển nhiên, ai cũng biết
it is notorious that... thiên hạ ai cũng biết là...
(thường), (nghĩa xấu) nổi danh, nổi tiếng; có tiếng xấu
a notorious swindler một kẻ lừa đảo nổi tiếng

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "notorious"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.