Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
nourrir


[nourrir]
ngoại động từ
nuôi, nuôi dưỡng
Nourrir ses enfants
nuôi con
Nourrir un malade
nuôi bệnh
Une femme qui nourit toute la famille
người phụ nữ nuôi sống cả gia đình
Le sang nourrit le corps
máu nuôi dưỡng cơ thể
La lecture nourrit l'esprit
sự đọc sách nuôi dưỡng tinh thần
Nourrir un espoir
nuôi một hy vọng, ấp ủ một hy vọng
duy trì; làm cho thêm rôm rả, làm cho thêm phong phú mạnh mẽ
Nourrir le feu
duy trì ngọn lửa
Nourrir une conversation
làm cho cuộc nói chuyện thêm rôn rả
Nourrir son style
làm cho lời văn thêm phong phú mạnh mẽ
(từ cũ, nghĩa cũ) giáo dục
Il a été nourri aux lettres
anh ấy được giáo dục về văn chương
nourrir un serpent dans son sein
nuôi ong tay áo
Phản nghĩa Sevrer; affamer, priver. Jeûner.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.