Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
noyer


[noyer]
ngoại động từ
dìm nước (cho chết)
làm ngập nước, làm ướt đẫm; pha nhiều nước
Noyer son vin
pha nhiều nước vào rượu
Les larmes noient son visage
nước mắt làm mặt anh ta ướt đẫm
dìm, làm chìm ngập
Noyer son chagrin dans l'alcool
mượn chén rượu mà dìm nỗi buồn phiền, mượn chén tiêu sầu
Noyer un clou dans le bois
đóng ngập đầu đinh vào gỗ
Noyer dans le sang
dìm trong biển máu
noyer le poisson
(nghĩa bóng) làm cho đối thủ rối trí để nắm phần thắng
qui veut noyer son chien l'accuse de la rage
không ưa thì dưa có dòi
muốn diệt cái gì thì phải xét đoán thật nghiêm khắc
danh từ giống đực
gỗ hồ đào
Une table en noyer
bàn bằng gỗ hồ đào



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.