|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
nuire
| [nuire] | | nội động từ | | | làm hại, có hại | | | Nuire à quelqu'un | | làm hại ai | | | Il nous a nuit par son silence | | nó đã làm hại chúng tôi vì sự im lặng của nó | | | Fumer nuit à la santé | | hút thuốc có hại cho sức khoẻ | | | Nuire au progrès | | có hại cho sự tiến bộ | | | Trop parler nuit | | nói nhiều có hại | | phản nghĩa Aider, assister, servir. |
|
|
|
|